Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Bình Dương thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Mức điểm tối thiểu dự kiến |
||
---|---|---|---|---|---|
Theo kết quả thi THPT quốc gia 2019 |
Theo kết quả học bạ (PA: 2,3,4) |
Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM |
|||
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00,A01,C00,D01 |
13 |
15 |
500 |
Kế toán |
7340301 |
A00,A01,C00,D01 |
13 |
15 |
500 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A01,A09,C00,D01 |
13 |
15 |
500 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
A00,A01,C00,D01 |
13 |
15 |
500 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00,A01,B00, D01 |
13 |
15 |
500 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00,A01,A02,D01 |
13 |
15 |
500 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00,A01,A02,D01 |
13 |
15 |
500 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00,A01,V00,V01 |
13 |
15 |
500 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00,A09,V00,V01 |
13 |
15 |
500 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00,A01,A02,A09 |
13 |
15 |
500 |
Dược học |
7720201 |
A00,B00,C08,D07 |
20 |
(*), (**) (trích dẫn bên dưới) |
Không |
Văn học |
7229030 |
A01,A09,C00,D01 |
13 |
15 |
500 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01,D01,D10,D66 |
13 |
15 |
500 |
Việt Nam học |
7310630 |
A01,A09,C00,D01 |
13 |
15 |
500 |
- (*) Xét theo phương thức kết hợp: Điểm trung bình cộng xét tuyển sử dụng điểm thi THPT quốc gia tối thiểu bằng 6,67 (nếu sử dụng phương có liên quan đến điểm thi THPT Quốc Gia. Và điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 8,0 trở lên.
- (**) Xét tuyển theo học bạ THPT: tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi.
Trân trọng./.